• Skip to primary navigation
  • Skip to main content
  • Skip to primary sidebar
Marcjacobsmarcjacobs

Marcjacobsmarcjacobs

Show Search
Hide Search
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Công Nghệ
  • Thủ Thuật
  • Wiki
HomeCông NghệPhân loại và sắp xếp trật tự vị trí tính từ, trạng từ tiếng anh
Công Nghệ

Phân loại và sắp xếp trật tự vị trí tính từ, trạng từ tiếng anh

Rate this post

Rate this post

Vị trí tính từ đứng trước danh từ, trạng từ đứng sau động từ. Cái này thì ai mà chả biết, cần gì phải học? Cơ bản thì là vậy. Tuy nhiên, còn nhiều thứ có thể bạn còn chưa biết đâu, đặc biệt là trong ngữ pháp tiếng Anh. Hôm nay chúng ta tiếp tục bài học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản với adj và adv của Ms Én. Cách phân loại và sắp xếp trật tự vị trí cho tính từ và trạng từ trong câu từ Evergreen.

I. Tính từ trong tiếng Anh

1. Định nghĩa tính từ là gì?

Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là phụ danh từ có tác dụng xác định 1 danh từ hoặc đại từ. Tính từ có chức năng đưa thêm, bổ sung, miêu tả đặc tính, thông tin về tính chất, mức độ, phạm vi, trạng thái, màu sắc, ý nghĩa,… cho người hoặc sự vật.

Những hậu tố thường thấy của tính từ: -able, -ible, -al, -tial, -ic, -y, -ful, -ous, -ive, -less, -ish, -ent, -ary,…

Tính từ có thể tạo ra từ động từ thêm đuôi -ing (chủ động) hoặc -ed (bị động)

Ex: The cat is so cute. ~ The cute cat

Dịch

1

Con mèo dễ thương quá.

=> Tính từ (adj) cute (dễ thương) đưa thêm thông tin về tính chất của The cat (con mèo)

2. Phân loại tính từ trong tiếng Anh

a. Tính từ chỉ định

Xác định người và sự vật

VD: this, that, these, those

b. Tính từ sở hữu

Ngôi thứ nhất: my (số ít); our (số nhiều)

Ngôi thứ 2: your (số ít + số nhiều)

Ngôi thứ 3: his, her, its (số ít); their (số nhiều)

c. Tính từ phân phối

Eg: all, each, every, no, either, neither, some, any, both, other, another

d. Tính từ chỉ số lượng

Example: little, few, many, much, one, two, three, first, second, third,…

e. Tính từ chỉ sự nghi vấn

Ví dụ: which, what, whose

f. Tính từ chỉ chất lượng

Thí dụ: good, bad, wet, dry, delicious,…

g. Tính từ riêng

Ex: Vietnamese, Japanese, English, American,…

h. Tính từ miêu tả

Đa số tính từ thuộc dạng này.

Eg: tall, dwarf, beautiful, pretty, bad, ugly,…

i. Tính từ liên hệ

VD: Whoever, whichever, whatever,…

3. Trật tự vị trí tính từ trong câu tiếng Anh

a. Tính từ đứng trước danh từ

Example:  It’s a big one.

Dịch

1

Cái ấy to voãi.

Lưu ý: Cách sắp xếp trật tự khi có nhiều tính từ bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ hay còn gọi là cụm danh từ theo OPSASCOMP:

Opinion (ý kiến) > Price (giá) > Size (kích thước) > Age (tuổi tác) > Shape (hình dạng) > Colour (màu sắc) > Origin (nguồn gốc) > Material (chất liệu) > Purpose (mục đích) > Noun (danh từ)

Nếu có nhiều tính từ miêu tả thì tính từ ngắn đứng trước tính từ dài, tính từ chỉ tinh thần trước tính từ chỉ vật chất. Thường thì trước kia nhớ đơn giản là ý kiến kích cỡ tuổi màu chất liệu, cơ mà vẫn không đủ được.

Sắp xếp trật tự cụm danh từ OPSASCOMP

Ex:

Một số trường hợp đặc biệt:

  • Đứng sau danh từ khi sử dụng với “but“

Eg: She had a face beautiful but insensitivity

Dịch

1

Cô ấy có khuôn mặt xinh đẹp nhưng vô cảm.

  • Đứng sau đại từ bất định (any, no, every, some)-(one, body, thing): someone, anybody,everything,…

VD: I think this sentence has something wrong.

Dịch

1

Tôi thấy câu này cứ có gì đó sai sai.

b. Tính từ đứng sau động từ “to be”

Ex: The story is very funny

Dịch

1

Câu chuyện thật thú vị.

c. Tính từ đứng sau một số động từ liên kết hay cảm giác

Một số động từ liên kết (copular verbs) và cảm giác như look, seem, appear, turn, smell, remain, sound, taste, get, become, stay, remain, keep, grow, go,…

VD: She looks pretty.

Dịch

1

Cô ấy trông thật đẹp.

II. Trạng từ trong tiếng Anh

1. Định nghĩa trạng từ là gì?

Trạng từ (adverb, viết tắt là adv) là phó từ có tác dụng bổ nghĩa cho động từ, tính từ, cum từ, các trạng từ khác hay cả câu. Trạng từ có chức năng diễn tả mối quan hệ về thời gian, địa điểm, hoàn cảnh, cách thức, nguyên nhân, mức độ,… Adverb thường được sửa đổi hay biến thể từ adjective.

Ex: He played game very well.

Dịch

1

Anh ấy chơi game rất giỏi.

=> Trạng từ (adv) well (giỏi) bổ sung nghĩa cho hành động played (chơi)

Eg: Unfortunately, he have gone.

Dịch

1

Không may thay, anh ấy đi mất rồi.

Trạng từ (adv) Unfortunately (không may thay) bổ sung ý nghĩa cho cả câu.

2. Phân loại trạng từ trong tiếng Anh

a. Trạng từ chỉ thời gian (time)

Trả lời câu hỏi When

everyday, daily, monthly, now, soon, then, today, yesterday, yet,…

Ex: I play games everyday.

Dịch

1

Tôi chơi game mỗi ngày.

b. Trạng từ chỉ cách thức (manner)

Trả lời câu hỏi How

Đa sô trạng từ như fast, well, quickly, slowly,…

VD: He learns fast.

Dịch

1

Anh ta học nhanh thật.

c. Trạng từ chỉ nơi chốn (place)

Trả lời câu hỏi Where

here, there, somewhere, everywhere, out, away, above, below, behind, front, along, around, back, though,…

Eg: I’m standing here.

Dịch

1

Tôi đang đứng đây này.

d. Trạng từ chỉ mức độ (grade)

very, extremely, pretty, quite, so, too, fairly, hardly, rather, absolutely, completely, entirely, greatly, exactly, perfectly, slightly, reasonably,…

VD: This question is extremely.

Dịch

1

Câu hỏi cực kỳ khó.

e. Trạng từ chỉ số lượng (quantity)

once, twice, third, rather,…

Ex: I go to travel twice a year.

Dịch

1

Tôi đi du lịch 2 lần 1 năm

f. Trạng từ nghi vấn (question)

Trạng từ để hỏi: How, When, Where, Why

maybe, perhaps, certainly, surely, of course, willingly,…

VD: I’m surely right.

Dịch

1

Tôi chắc chắn đúng.

g. Trạng từ tần suất (frequency)

Trả lời câu hỏi How often

always, often, frequently, sometimes, rarely, hardly, never, occasionally,…

Ex: She rarely go to school late.

Dịch

1

Cô ấy hiếm khi đi học muộn.

h. Trạng từ liên hệ (relation)

when, where, which

Eg: I played football when I was young.

Dịch

1

Tôi chơi đá bóng khi còn trẻ.

i. Trạng từ bổ nghĩa cho cả câu

unfortunately, fortunately, luckily, unluckily, certainly, surely, definitely, clearly, frankly, however, accordingly, consequently, hence, moreover, similarly, therefore, surprisingly,…

VD: Lukily, he’s still alive.

Dịch

1

May mắn thay, anh ấy vẫn còn sống.

3. Trật tự vị trí trạng từ trong câu tiếng Anh

a. Trạng từ đứng sau động từ thường

Ex: I play (games) well.

Dịch

1

Tôi chơi (game) giỏi.

b. Trạng từ đứng trước tính từ

Trạng từ chỉ mức độ, bổ nghĩa cho tính từ

Eg: She’s very ugly.

Dịch

1

Cô ta xấu vãi linh hồn.

c. Trạng từ đứng đầu câu, bổ nghĩa cho cả câu

Trạng từ liên hệ

VD: Certainly, he’ll pass the exam.

Dịch

1

Chắc chắn anh ấy sẽ vượt qua bài thi.

d. Trạng từ đứng trước trạng từ khác

Trạng từ chỉ mức độ, bổ nghĩa cho trạng từ khác

Ex: She cooks so badly.

Dịch

1

Cô ấy nấu ăn dở tệ.

 

Như vậy là chúng ta đã cơ bản biết cách sử dụng tính từ và trạng từ sau khi đọc xong rồi đấy. Từ giờ, cố gắng đừng nhầm lẫn việc luôn dùng tính từ sau động từ, kể cả động từ “to be” hay động từ chỉ cảm giác nữa nha. Chúc các bạn học tiếng Anh lên level vù vù. Nhớ dành chút thời gian theo dõi Evergreen để có thêm nhiều kiến thức bổ ích nha!

4.2

/

5

(

16

bình chọn

)


Trạng Từ Trong Tiếng Anh (ADVERBS) Dễ Ợt! | Ngữ Pháp Trong Tiếng Anh Giao Tiếp | Ms Hoa Giao Tiếp


UNIT 16 TRẠNG TỪ (ADVERBS) TRONG TIẾNG ANH NGỮ PHÁP TRONG TIẾNG ANH GIAO TIẾP
👉Xem full bài học: https://bit.ly/33NWAbK
👉Đăng ký nhận tài liệu của chuỗi: http://bit.ly/khoagrammar

– Trạng từ là những từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ, một trạng từ khác hay cho cả câu. Trạng từ thường đứng trước từ hay mệnh đề mà nó cần bổ nghĩa. Nhưng cũng tùy trường hợp câu nói mà người ta có thể đặt nó đứng sau hay cuối câu.

Để học cách Phân loại, dấu hiệu nhận biết, cách sử dụng,… trạng từ như thế nào, hãy cùng Ms Hoa Giao Tiếp vào học bài hôm nay nhé.

Subscribe Ms Hoa Giao Tiếp để nhận thông báo video mới nhất và không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này: http://bit.ly/followngay

Xem thêm các bài học hữu ích khác:
👉 Học phát âm tiếng Anh từ A Z: https://bit.ly/3gLCWRH
👉 Chuỗi tiếng Anh giao tiếp trong công việc: https://bit.ly/2BFSoQe
👉 Chuỗi bài học cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh: https://bit.ly/2Djgktz

MsHoaGiaoTiep Trangtu adverbs

Ms Hoa Giao Tiếp Sứ giả truyền cảm hứng
Hệ thống 16 cơ sở:
🔖 Hà Nội
Cơ sở 1: 461 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy; SĐT: 02466 512 935
Cơ sở 2: 141 Bạch Mai, Hai Bà Trưng; SĐT: 02466 862 811
Cơ sở 3: 41 Tây Sơn, Đống Đa; SĐT: 02466 811 242
Cơ sở 4: 18 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên; SĐT: 02466 737 333
Cơ sở 5: Liền kề 6, Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông; SĐT: 024 6292 6049
Cơ sở 6: 40 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, HN; SĐT: 024 6291 6756
🔖 Hồ Chí Minh
Cơ sở 1: 350 Đường Ba Tháng Hai, Phường 12, Quận 10; SĐT: 02866 575 760
Cơ sở 2: 18 Phan Văn Trị, Q. Gò Vấp (L30.3 Khu CityLand Parkhills); SĐT: 02866 735 353
Cơ sở 3: 427 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình; SĐT: 02862 867 159
Cơ sở 4: 224 Khánh Hội, Quận 4; SĐT: 028 6673 1133
Cơ sở 5: 215 Kinh Dương Vương, P.12, Quận 6; SĐT: 02822 110 527
Cơ sở 6: 49A Phan Đăng Lưu, P3, Q.Bình Thạnh, HCM Số ĐT: 02866 856 569
Cơ sở 7: 82 Lê Văn Việt, Hiệp Phú, Q9, HCM Số ĐT: 02866 548 877
🔖 Đà Nẵng
Cơ sở 1: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng: 0236 357 2008
Cơ sở 2: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, ĐN Số ĐT: 02366 286 767
🔖Hải Phòng
Cơ sở 1: 448 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng Số ĐT: 02256 264 444
________
Liên hệ
👉 Website: https://www.mshoagiaotiep.com
👉 Fanpage: https://www.facebook.com/tienganhgiaotiep.dinhcao
👉 Group luyện nói tiếng Anh cùng Ms Hoa: https://www.facebook.com/groups/msHoaGiaoTiep

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Công Nghệ Tại marcjacobsmarcjacobs.com
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Công Nghệ Tại marcjacobsmarcjacobs.com

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Previous Post
17+ hình vẽ cách vẽ chibi đẹp nhất cho những newbie
Next Post
Địa chỉ email của tôi là gì, tôi đã quên mật khẩu địa chỉ email làm thế nào
Related Posts
19 Tháng Một, 2022

Hướng dẫn cách sử dụng 2 màn hình trên win 10 cực kỳ đơn giản

19 Tháng Một, 2022

Bảng tra thép hình, tra cứu thép hình, barem thép hình chuẩn nhất

20 Tháng Một, 2022

File eps là gì? những phần mềm mở file eps mới nhất 2021

Primary Sidebar

Bài Viết Mới
  • 5 cách làm hang đá giáng sinh handmade đơn giản cực đẹp tại nhà
  • Những hình xăm con hạc độc đáo đẹp mắt
  • Top 10 giống chó dễ thương, đáng yêu, cute nhất trên thế giới
  • Tham khảo cấu hình máy tính để chơi call of duty: warzone mượt nhất
  • Cách chụp màn hình iphone 11 pro max cực đơn giản

Chuyên mục

  • Công Nghệ
  • Thủ Thuật
  • Wiki

Copyright © 2022 • Marcjacobsmarcjacobs

  • Liên Hệ
  • Nội Quy
  • Giới Thiệu
  • Chính Sách Bảo Mật